ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Điềm tĩnh

Từ đồng nghĩa với điềm tĩnh là gì? Từ trái nghĩa với điềm tĩnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ điềm tĩnh
Quảng cáo

Nghĩa: 𓄧tỏ ra bình tĩnh như không có chuyện gì xảy ra, không hề bối rối hay sợ hãi

Từ đồng nghĩa: bình tĩnh, hiền hòa, ôn hòa, nhẫn nại

Từ trái nghĩa: lo lắng, sợ hãi, hung hăng, nóng giận, gắt gỏng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Bà ngoại tôi là một người hiền hòa, luôn nở nụ cười với mọi người.

  • Mai là người có tính cách ôn hòa.

  • Người mẹ nhẫn nại chăm sóc con ốm suốt đêm

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy lo lắng về kết quả kỳ thi vừa rồi.

  • Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

  • Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung hăng.

  • Thời tiết nóng bức khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|💖{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🔯{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|💮{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🎉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|