ftw bet

Đè

Từ đồng nghĩa với đè là gì? Từ trái nghĩa với đè là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đè
Quảng cáo

Nghĩa: làm cho phải chịu đựng sức nặng của một vật🥀 đặt lên trên

Từ đồng nghĩa: ấn, chặn, lèn, nén

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nếu bạn muốn gọi món thì hãy ấn chiếc chuông này.

  • Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.

  • Chật không lèn vào đâu được.

  • Cô ấy cố gắng nén tiếng khóc khi nghe tin buồn.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|