ĐànTừ đồng nghĩa với đàn là gì? Từ trái nghĩa với đàn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đànQuảng cáo
Nghĩa: [Danh từ] dụng cụ thường c🍒ó dây hoặc bàn phím để p🌠hát ra tiếng nhạc; tập hợp một số đông động vật cùng loài sinh sống với nhau, hay tập hợp trẻ con cùng sinh hoạt với nhau [Động từ] làm cho phát ra tiếng nhạc bằng đàn Từ đồng nghĩa: bầy, bọn, đám, lũ, nhóm Từ trái nghĩa: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|