ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Dạy dỗ

Từ đồng nghĩa với dạy dỗ là gì? Từ trái nghĩa với dạy dỗ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dạy dỗ
Quảng cáo

Nghĩa: 𝄹hành động mang tính giáo dục (thường là với trẻ em hoặc người ít kinh nghiệm hơn), dạy bảo điều hay lẽ phải một cách ân cần và dịu dàng

Từ đồng nghĩa: giáo dục, dạy bảo, bảo ban, khuyên bảo, chỉ bảo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nghề giáo dục là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.
  • Ở lớp cô giáo dạy bảo em phải biết kính trên nhường dưới.
  • Cha mẹ cần bảo ban con cái phải biết lễ phép và ngoan ngoãn.

  • Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm trong công việc này, mong mọi người chỉ bảo thêm.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🦂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦚ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🍰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꦇ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ꦓ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ℱ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|