ftw bet

Chen

Từ đồng nghĩa với chen là gì? Từ trái nghĩa với chen là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chen
Quảng cáo

Nghĩa: lách ಞgiữa đám đông để chiếm chỗ, chiếm lối đi. Xen lẫn, thêm vào g🐷iữa

Từ đồng nghĩa: lách, len, len lỏi, luồn, xen

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con chuột nhắt nhanh chóng lách qua khe cửa.

  • Những giọt sương len qua các kẽ lá.

  • Cô ấy len lỏi vào đám đông để tìm bạn.

  • Con rắn luồn qua các kẽ đá.

  • Anh ấy xen ngang vào cuộc trò chuyện giữa hai chúng tôi.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|