ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chèn

Từ đồng nghĩa với chèn là gì? Từ trái nghĩa với chèn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chèn
Quảng cáo

Nghĩa: 𒅌đưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định. Chặn ngang làm cho tắc, không thông

Từ đồng nghĩa: chắn, chặn, ngáng, ngăn, cản

Từ trái nghĩa: thông, thoát, mở

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi.

  • Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.

  • Cây đổ ngáng giữa đường đi.

  • Những khó khăn không thể cản bước chúng ta tiến về phía trước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con đường này thông giữa hai ngôi làng.

  • Cống thoát nước bị nghẽn khiến đường phố bị ngập.

  • Chính phủ đã mở cửa biên giới để thu hút khách du lịch.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𒆙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|💦{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ไ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|💜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🌃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🐼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|