ftw bet

Chắt

Từ đồng nghĩa với chắt là gì? Từ trái nghĩa với chắt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chắt
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] con của cháu nội hay cháu ngoại 

🐻[🤡Động từ] lấy riêng một ít nước ra khỏi hỗn hợp có lẫn chất lỏng và chất đặc

Từ đồng nghĩa: gạn, lọc, rót

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ em đang gạn nước vôi trong.

  • Nước lọc rất tốt cho sức khỏe.

  • Cô ấy lịch sự rót trà mời khách.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|