Chật hẹpTừ đồng nghĩa với chật hẹp là gì? Từ trái nghĩa với chật hẹp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chật hẹpQuảng cáo
Nghĩa: chỉ không gian nhỏ bé, thiếu thoải mái Từ đồng nghĩa: nhỏ hẹp, chật chội, hạn chế Từ trái nghĩa: bao la, bát ngátღ, mênh mông,ও mông mênh, rộng lớn, hùng vĩ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|