ftw bet

Bổng

Từ đồng nghĩa với bổng là gì? Từ trái nghĩa với bổng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bổng
Quảng cáo

Nghĩa: mô tả🌄 giọng và âm th🌊anh rất cao và trong; ở vị trí rất cao trong khoảng không, gây cảm giác rất nhẹ

Từ đồng nghĩa: cao  

Từ trái nghĩa: trầm, thấp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khán giả đều vỗ tay khi cô ấy cất cao tiếng hát.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tiếng nhạc khi bổng khi trầm.

  • Từ trên cao nhìn xuống thấp em có thể thấy rõ mọi vật.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|