ftw bet

Béo

Từ đồng nghĩa với béo là gì? Từ trái nghĩa với béo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ béo
Quảng cáo

Nghĩa: 🐻(cơ thể người, động vật) to, có nhiều mỡ; (thức ăn) có nhiều🐬 chất béo, ăn vào có vị ngậy

Từ đồng nghĩa: mập, mập mạp, mũm mĩm, ngậy  

Từ trái nghĩa: gầy, gầy gò, hốc hác, mảnh khảnh, mảnh mai

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mặc dù Huy có chút mập nhưng cậu ấy rất chăm tập thể dục.

  • Anh trai em có thân hình cao to, mập mạp.

  • Cô bé có khuôn mặt mũm mĩm với đôi má lúm đồng tiền.

  • Bánh kem này có vị ngậy béo của sữa.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Chân tay cậu ấy gầy như sắp gãy.

  • Ông ấy bị bệnh nặng nên cơ thể gầy gò, ốm yếu.

  • Gương mặt hốc hác của anh ấy lộ rõ sự mệt mỏi.

  • Cô giáo em có dáng người mảnh khảnh.

  • Dáng người cô ấy rất mảnh mai.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|