ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Bạn hữu

Từ đồng nghĩa với bạn hữu là gì? Từ trái nghĩa với bạn hữu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bạn hữu
Quảng cáo

Nghĩa: bạn bè thân thiết, co cùng chí hướng với nhau

Từ đồng nghĩa: bạn bè, bạn bầy, bằng hữu, bầu bạn, bè bạn

Từ trái nghĩa: kẻ thù, kẻ địch, đối th

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đối xử tốt với bạn bè.

  • Duyên đôi lứa cũng là duyên bạn bầy.

  • Hôm nay tôi có thể kết giao được với rất nhiều các bằng hữu.

  • Chú chó nhỏ là người bầu bạn duy nhất của ông ấy.

  • Bè bạn là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho mỗi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Kẻ thù không đội trời chung.

  • Kẻ địch này rất có khả năng xâm lược nước ta.

  • Họ là đối thủ trong trận đấu hôm nay.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ജ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🐠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|꧂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🐎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𝓡{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𝕴{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|