ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Sinh trưởng

Từ đồng nghĩa với sinh trưởng là gì? Từ trái nghĩa với sinh trưởng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Sinh trưởng
Quảng cáo

Nghĩa: 

  • (Cơ thể) lớn lên, tăng thêm dần về thể tích và khối lượng
  • Ra đời và lớn lên

Đồng nghĩa: phát triển, lớn lên, trưởng thành, mọc lên

Trái nghĩa:༺ suy thoái, thui chột, tàn lụi, thoái trào, lụi tàn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cây non phát triển mạnh mẽ.
  • Cậu bé ấy lớn lên từng ngày.
  • Ông bố rất vui vì cậu con trai của mình trưởng thành hơn trước.
  • Nấm mọc lên sau cơn mưa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nền kinh tế đang có dấu hiệu suy thoái.
  • Tài năng của cậu ấy sẽ bị thui chột nếu không được luyện tập thường xuyên.
  • Nền văn minh Maya đã tàn lụi từ lâu.
  • Phong trào thi đua lao động đang có dấu hiệu thoái trào.
  • Cây cối lụi tàn vì bệnh tật.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♑{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦛ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|꧋{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🧜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ꦅ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𓆏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|