ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Sáng suốt

Từ đồng nghĩa với sáng suốt là gì? Từ trái nghĩa với sáng suốt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sáng suốt
Quảng cáo

Nghĩa: 🦄có khả năng nhận thức đúng đắn, giải quyết vấn đề một cách tỉnh táo, không mắc sai lầm

Từ đồng nghĩa: ꧃thông minh, khôn ngoan, anh minh, minh mẫn, sáng dạ

Từ trái nghĩa: ♑đần độn, ngu dốt, ngu ngốc, tối dạ, ngốc nghếch, ngớ ngẩn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta cần bình tĩnh để đưa ra những lựa chọn sáng suốt.

  • Một vị vua anh minh đứng đầu một nước.

  • Bà em dù tuổi đã cao nhưng bà vô cùng minh mẫn.

  • Cậu bé thật sáng dạ.

  • Cô bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lũ chuột thật là ngu ngốc.

  • Họ quá tối dạ để hiểu những gì ông ấy nói.

  • Cậu là thằng nhóc đần độn, ngớ ngẩn.

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|꧟{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ᩚᩚᩚᩚᩚᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ𒀱ᩚᩚᩚ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𒉰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🦄{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ꦅ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|⛄{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|