Sáng suốtTừ đồng nghĩa với sáng suốt là gì? Từ trái nghĩa với sáng suốt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sáng suốtQuảng cáo
Nghĩa: có khả năng nhận thức đúng đắn, 🃏giải quyết vấn đề một cách tỉnh táo, không mắc sai𝓡 lầm Từ đồng nghĩa: t꧒hông minh, khôn ngoan, anh minh, minh mẫn, sáng dạ Từ trái nghĩa: đần độn, ngu dốt, ngu ngốc, tối dạ, ngốc nghếch, ngớ ꦯngẩn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|