ftw bet

Sáng suốt

Từ đồng nghĩa với sáng suốt là gì? Từ trái nghĩa với sáng suốt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sáng suốt
Quảng cáo

Nghĩa: có khả năng nhận thức đúng đắn, 🃏giải quyết vấn đề một cách tỉnh táo, không mắc sai𝓡 lầm

Từ đồng nghĩa: t꧒hông minh, khôn ngoan, anh minh, minh mẫn, sáng dạ

Từ trái nghĩa: đần độn, ngu dốt, ngu ngốc, tối dạ, ngốc nghếch, ngớ ꦯngẩn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta cần bình tĩnh để đưa ra những lựa chọn sáng suốt.

  • Một vị vua anh minh đứng đầu một nước.

  • Bà em dù tuổi đã cao nhưng bà vô cùng minh mẫn.

  • Cậu bé thật sáng dạ.

  • Cô bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lũ chuột thật là ngu ngốc.

  • Họ quá tối dạ để hiểu những gì ông ấy nói.

  • Cậu là thằng nhóc đần độn, ngớ ngẩn.

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|