ftw bet

Đen

Từ đồng nghĩa với đen là gì? Từ trái nghĩa với đen là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đen
Quảng cáo

Nghĩa: có màu tối, không sáng

Đồng nghĩa: đen đủi, đen kịt, đen láy, đen ngòm, đen nhánh, đen sì, đen thui, mực,💫 mun

Trái nghĩa: bạch, trắng bóc, trắng muốt, trắng phau, trắng tinh, trắng toát, trắn𝐆g trẻ🌳o, trắng xóa

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Người ăn xin ấy có dáng người gầy gò, đen đủi.
  • Bầu trời đen kịt báo hiệu một trận mưa lớn sắp đến.
  • Đôi mắt em bé đen láy.
  • Nước cống đen ngòm.
  • Châm có mái tóc đen nhánh.
  • Trong đêm tối, Huyền nhìn thấy một bóng đen sì đang tiến đến.
  • Cửa hàng bị cháy đen thui.
  • Ông em nuôi một con chó mực và một con mèo mun.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chuột bạch được dùng để làm thí nghiệm.
  • Mai có nước da trắng bóc.
  • Chú mèo nhà em có bộ lông trắng muốt.
  • Đàn cò trắng phau đang kiếm ăn trên cánh đồng.
  • Các bác nông dân đang thu hoạch những hạt muối trắng tinh.
  • Tường được quét vôi trắng toát.
  • Em bé có làn da mềm mịn, trắng trẻo.
  • Hoa ban nở trắng xóa núi rừng Tây Bắc.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|