ftw bet

Buộc

Từ đồng nghĩa với buộc là gì? Từ trái nghĩa với buộc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ buộc
Quảng cáo

Nghĩa: làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây

Đồng nghĩa: bó, quấn, trói

Trái nghĩa: cởi, gỡ, tháo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bác tiều phu gánh ba  củi về nhà.
  • Bác sĩ dùng gạc chun để quấn quanh vết thương.
  • Bác nông dân trói con hổ vào gốc cây.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn Hoa giúp em cởi nút ở túi nilong.
  • Mẹ thường gỡ xương cá cho em.
  • Sau một năm nữa bạn Trang sẽ được tháo niềng răng.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|