ftw bet

Ba

Từ đồng nghĩa với ba là gì? Từ trái nghĩa với ba là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ba
Quảng cáo

Nghĩa: từ dùng để gọi cha; số ba (ghi bằng 3) liền 🐷sau số hai 😼trong dãy số tự nhiên

Từ đồng nghĩa: bố, cha, thầy, tía, tam

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bố em là bác sĩ.
  • Hôm qua em được cha đưa đi khu vui chơi.
  • Thầy tôi là một người vô cùng nghiêm khắc.
  • Tía của tôi lu🎐ôn ăn mặc rất gọn g🍰àng trong bộ quần áo bà ba của mình.
  • Chúng em thi hát tam ca.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|