ftw bet

Bận

Từ đồng nghĩa với bận là gì? Từ trái nghĩa với bận là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bận
Quảng cáo

Nghĩa: ở trạng thái🔥 đang phải làm việc gì đó nên không thể làm việc nào khác

Đồng nghĩa: bận bịu, bận rộn

Trái nghĩa: nhàn rỗi, thảnh thơi, thong thả

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thím Quyên bận bịu vì phải chăm hai em nhỏ.
  • Mẹ em bận rộn với công việc ở nhà và ở cơ quan.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bố thường chơi trốn tìm với em những lúc nhàn rỗi.
  • Cả lớp đều bận rộn chỉ có bạn Lan là thảnh thơi.
  • Em thong thả nhặt từng bông lau, rồi đan chúng thành một chiếc vòng hoa tꦚhật đẹp.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|