ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Bận

Từ đồng nghĩa với bận là gì? Từ trái nghĩa với bận là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bận
Quảng cáo

Nghĩa:ꦜ ở trạng thái đang phải làm việc gì đó nên không thể làm việc nào khác

Đồng nghĩa: bận bịu, bận rộn

Trái nghĩa: nhàn rỗi, thảnh thơi, thong thả

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thím Quyên bận bịu vì phải chăm hai em nhỏ.
  • Mẹ em bận rộn với công việc ở nhà và ở cơ quan.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bố thường chơi trốn tìm với em những lúc nhàn rỗi.
  • Cả lớp đều bận rộn chỉ có bạn Lan là thảnh thơi.
  • Em thong thảꦫ nhặt từng bông lau, rồi đan chúng thành một chiếc vòng hoa thật đẹp.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦍ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|⛦{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🎃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🍌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ಞ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🌞{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|