ftw bet

Béo

Từ đồng nghĩa với béo là gì? Từ trái nghĩa với béo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ béo
Quảng cáo

Nghĩa: (chỉ c♋ơ thể nಌgười, động vật) Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật.

Đồng nghĩa: mập, lớn, to

Trái nghĩa: gầy, ốm, còi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chú lợn ỉn nhà em rất mập.
  • Thân hình bạn Nam vô cùng lớn.
  • Mới không gặp một tháng mà chú chó nhà bà ngoại em đã rất to.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bi là người gầy nhất nhà.
  • Thân hình ốm nhom của dế mèn không đấu lại được loài vật to lớn đó.
  • Bác dế choắt có thân hình còi cọc.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|