ftw bet

Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn với động từ có quy tắc và bất quy tắc Tiếng Anh 7 Friends Plus

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

He ate a lot of fried food so he ______ fat quickly.
  • A
    get
  • B
    got
  • C
    gets
  • D
    will get
Câu 2 :

Choose the best answer.

Did you _______ “Iron man” on TV last night?

  • A
    watch
  • B
    watched
  • C
    have watched
  • D
    haven’t watched
Câu 3 :

Choose the best answer.

They _______ a community garden project last month.
  • A
    start
  • B
    started  
  • C
    has started
  • D
    have started

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

He ate a lot of fried food so he ______ fat quickly.
  • A
    get
  • B
    got
  • C
    gets
  • D
    will get

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => động từ get chia ở thì quá khứ đơn get => got
Lời giải chi tiết :
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: got

=> He ate a lot of fried food so he got fat quickly.

Tạm dịch: Anh ấy ăn nhiều đồ chiên rán nên béo lên nhanh chóng.
Câu 2 :

Choose the best answer.

Did you _______ “Iron man” on TV last night?

  • A
    watch
  • B
    watched
  • C
    have watched
  • D
    haven’t watched

Đáp án : A

Phương pháp giải :
- dấu hiệu last night => quá khứ đơn - Cấu trúc câu hỏi: Did + S + V?
Lời giải chi tiết :
last night: tối qua

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn dạng câu hỏi với động từ thường: Did + S + V (nguyên thể)?

=> Did you watch “Iron man” on TV last night?

Tạm dịch: Bạn đã xem “Người Sắt” trên TV tối qua?

Câu 3 :

Choose the best answer.

They _______ a community garden project last month.
  • A
    start
  • B
    started  
  • C
    has started
  • D
    have started

Đáp án : B

Phương pháp giải :
- last month => quá khứ đơn
Lời giải chi tiết :
last month: tháng trước

=> Từ cần🐎 điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng tဣhì quá khứ đơn: started

=> They started a community garden project last month.

Tạm dịch: Họ đã bắt đầu một dự án vườn cộng đồng vào tháng trước.
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|