Trắc nghiệm Ngữ âm Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Friends PlusĐề bài
Câu 1 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Câu 2 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Câu 3 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Câu 4 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Câu 5 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Câu 6 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Câu 7 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Câu 8 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Câu 9 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Câu 10 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Câu 11 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Câu 12 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Câu 13 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Câu 14 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 15 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 16 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 17 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 18 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 19 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
Câu 20 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently
Câu 21 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
Câu 22 :
Listen and decide which sound the word contains. (Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây) shoulder A. /əʊ/ B. /aɪ/ Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
ellow /ˈɛlbəʊ/ narrow/ˈnærəʊ/ flower/ˈflaʊə/ snow/snəʊ/ Đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 2 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án : C Phương pháp giải :
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân. Lời giải chi tiết :
town /taʊn/ down/daʊn/ know/nəʊ/ brown/braʊn/ Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/.
Câu 3 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
grow /grəʊ/ now/naʊ/ below/bɪˈləʊ/ throw /θrəʊ/ Đáp án B đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/.
Câu 4 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
tomorrow /təˈmɒrəʊ/ throwaway/ˈθrəʊəweɪ/ ownership/ˈəʊnəʃɪp/ powerful/ˈpaʊəfʊl/ Phần được gạch chân ở đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/. Chọn D
Câu 5 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
our /ˈaʊə/ about/əˈbaʊt/ though/ðəʊ/ round/raʊnd/ Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Câu 6 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
cloud /klaʊd/ shoulder/ˈʃəʊldə/ mouse/maʊz/ house/haʊz/ Đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/.
Câu 7 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
bounce /baʊns/ out /aʊt/ sound/saʊnd/ poultry/ˈpəʊltri/ Đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Câu 8 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
noun /naʊn/ should /ʃʊd/ account/əˈkaʊnt/ mountain/ˈmaʊntɪn/ Đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/.
Câu 9 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
board /bɔːd/ goat /gəʊt/ coat /kəʊt/ coal /kəʊl/ Đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/.
Câu 10 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
road /rəʊd/ goal/gəʊl/ soap/səʊp/ broadcast/ˈbrɔːdkɑːst/ Đáp án D đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 11 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
those /ðəʊz/ alone/əˈləʊn/ along/əˈlɒŋ/ total/ˈtəʊtl/ Đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 12 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
open /ˈəʊpən/ brother/ˈbrʌðə/ over/ˈəʊvə/ control /kənˈtrəʊl/ Đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/.
Câu 13 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
show /ʃəʊ/ blow/bləʊ/ shadow/ˈʃædəʊ/ crown/kraʊn/ Đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /
Câu 14 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : D Phương pháp giải :
hear fear dear wear Lời giải chi tiết :
hear /hɪə(r)/
fear /fɪə(r)/
dear /dɪə(r)/
wear /weə(r)/
Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Câu 15 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : C Phương pháp giải :
near appear bear idea Lời giải chi tiết :
near /nɪə(r)/
appear /əˈpɪə(r)/
bear /beə(r)/
idea /aɪˈdɪə/
Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Câu 16 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : C Phương pháp giải :
fear smear bear weary Lời giải chi tiết :
fear /fɪə(r)/
smear /smɪə(r)/
bear /beə(r)/
weary /ˈwɪəri/
Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Câu 17 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-ea” Lời giải chi tiết :
cheering /ˈtʃɪərɪŋ/
idea /aɪˈdɪə/
career /kəˈrɪə(r)/
parent /ˈpeərənt/
Câu D âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Câu 18 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-ea” Lời giải chi tiết :
airport /ˈeəpɔːt/
fear /fɪə(r)/
appearance /əˈpɪərəns/
sphere /sfɪə(r)/
Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Câu 19 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Nguyên âm đôi /əʊ/
Lời giải chi tiết :
tomb /tuːm/
note /nəʊt/
both /bəʊθ/
rope /rəʊp/
Đáp án A đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 20 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Nguyên âm đôi /aɪ/
Lời giải chi tiết :
smile /smaɪl/
fine /faɪn/
kite /kaɪt/
city /siti/
Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 21 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Nguyên âm đôi /əʊ/
Lời giải chi tiết :
go /ɡəʊ/
old /əʊld/
phone /fəʊn/
hot /hɒt/
Đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 22 :
Listen and decide which sound the word contains. (Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây) shoulder A. /əʊ/ B. /aɪ/ Đáp án
A. /əʊ/ Phương pháp giải :
Kiến thức: phât âm /əʊ/ & /aɪ/
Lời giải chi tiết :
Giải thích: shoulder /ˈʃəʊldə(r) Chọn đáp án A
|