ftw bet

Trắc nghiệm Unit 2 Ngữ pháp Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start

Đề bài

Câu 1 :

Look and choose the correct sentence.

I can swim.
I can’t swim.
Câu 2 :

Look and choose the correct sentence.

She can sing.
She can't sing.
Câu 3 : What _____ you do?
A. can 
B. are 
C. does
Câu 4 : Can you ____ gymnastics?
A. do
B. does
C. doing
Câu 5 : She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.
A. play - play
B. playing - playing
C. plays - plays
Câu 6 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

but
can hop
can't
I
dance.
I

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Look and choose the correct sentence.

I can swim.
I can’t swim.
Đáp án
I can swim.
Lời giải chi tiết :

I can swim. (Tôi có thể bơi.)

Câu 2 :

Look and choose the correct sentence.

She can sing.
She can't sing.
Đáp án
She can't sing.
Lời giải chi tiết :

She can’t sing. (Cô ấy không thể hát.)

Câu 3 : What _____ you do?
A. can 
B. are 
C. does
Đáp án
A. can 
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi ai đó có thể làm gì :

What can you do? (Bạn có thể làm gì?)       

Câu 4 : Can you ____ gymnastics?
A. do
B. does
C. doing
Đáp án
A. do
Lời giải chi tiết :
Sau “can” luôn là động từ nguyên thể với tất cả mọi ngôi.

Can you do gymnastics? (Bạn có thể tập thể dục dụng cụ không?)

Câu 5 : She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.
A. play - play
B. playing - playing
C. plays - plays
Đáp án
A. play - play
Lời giải chi tiết :
Sau “can/can't” luôn là động từ nguyên thể  với tất cả mọi ngôi.

She can’t play the guitar, but she can play the piano.

(Cô ấy không thể chơi đàn ghi-ta, nhưng cô ấy có thể chơi đàn dương cầm.)

Câu 6 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

but
can hop
can't
I
dance.
I
Đáp án
I
can hop
but
I
can't
dance.
Phương pháp giải :
- Học sinh xác định loại câu (khẳng định, phủ định, nghi vấn...).  - Học sinh xác định các thành phần của câu và vị trí của chúng.  - Áp dụng cấu trúc của câu để sắp xếp các từ thành câu đúng. 
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu khẳng định/phủ định với "can/can't".  Chủ ngữ + can/can't + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.  I can hop but I can’t dance.

(Tôi có thể nhảy lò cò nhưng tôi không thể nhảy.)

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|