Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 11 Friends GlobalĐề bài Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Lời giải và đáp án Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm “-a”
Lời giải chi tiết :
facsimile /fækˈsɪməli/
transfer /trænsˈfɜː(r)/
spacious /ˈspeɪʃəs/
fax /fæks/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /eɪ/, còn lại là /æ/.
Câu 2
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm “-ea, -e, -ee”
Lời giải chi tiết :
ready /ˈredi/
friend /frend/
telephone /ˈtelɪfəʊn/
speedy /ˈspiːdi/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /iː/, còn lại là /e/.
Câu 3
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm “-i”
Lời giải chi tiết :
subscribe /səbˈskraɪb/
facsimile /fækˈsɪməli/
pride /praɪd/
provide /prəˈvaɪd/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Câu 4
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm “-c”
Lời giải chi tiết :
spacious /ˈspeɪʃəs/
courteous /ˈkɜːtiəs/
document /ˈdɒkjumənt/
technology /tekˈnɒlədʒi/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ʃ/, còn lại là /k/.
Câu 5
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm “-u”
Lời giải chi tiết :
commune /ˈkɒmjuːn/
universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/
punctuality /ˌpʌŋktʃuˈæləti/
distribute /dɪˈstrɪbjuːt/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ʌ/, còn lại là /juː/.
Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 6
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết
Lời giải chi tiết :
technology /tekˈnɒlədʒi/
competitive /kəmˈpetətɪv/
facsimile /fækˈsɪməli/
document /ˈdɒkjumənt/
Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Câu 7
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2,3 âm tiết
Lời giải chi tiết :
courteous /ˈkɜːtiəs/
subscribe /səbˈskraɪb/
service /ˈsɜːvɪs/
customer /ˈkʌstəmə(r)/
Trọng âm của câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
Câu 8
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Lời giải chi tiết :
transit /ˈtrænzɪt/
transmit /trænzˈmɪt/
transact /trænˈzækt/
translate /trænzˈleɪt/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Câu 9
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2, 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :
capacity /kəˈpæsəti/
communal /kəˈmjuːnl/
secure /sɪˈkjʊə(r)/
animal /ˈænɪml/
Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Câu 10
Đáp án : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 4 âm tiết
Lời giải chi tiết :
installation /ˌɪnstəˈleɪʃn/
disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
dissatisfied /dɪsˈsætɪsfaɪd/
disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/
Trọng âm của câu C rơi vào âm 2, còn lại là âm 3.
|