ftw bet

Trắc nghiệm Bài 8. Cấu trúc tế bào nhân thực - Sinh 10 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Xét các bào quan sau

  1. Trung thể 2. Lưới nội chất    3.ribosome 4. Lục lạp   
  2. Ti thể       6.Bộ máy Golgi      7. Nhân

🐼Số lượng bào quan chứa vật chất di truyền là

  • A
    3
  • B
    2
  • C
    4
  • D
    1
Câu 2 :

🥃Đặc điểm chính phân biệt tế bào thực vật và tế bào động vật là

  • A
    Ribosome
  • B
    Thành tế bào
  • C
    Ty thể
  • D
    Nhân tế bào
Câu 3 :

🌞Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật tiền nhân là

  • A

    khả năng di chuyển

  • B

    ൩vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm

  • C

    nó có vách tế bào

  • D

    ꦕvật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin histon

Câu 4 :

🐻Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa

  • A

    🦄các bào quan không có màng bao bọc

  • B

    🐲chỉ chứa ribosome và nhân tế bào

  • C

    ꦚchứa tương bào và nhân tế bào

  • D

    ꦗhệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào

Câu 5 :

🔯Thành phần không có ở tế bào động vật là

  • A

    thành tế bào, diệp lục  

  • B

    thành tế bào, diệp lục  

  • C

    ꦕkhông bào, thành tế bào

  • D

    màng tế bào, diệp lục

Câu 6 :

ౠCác phát biểu về nhân tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A

    ♛Màng nhân là màng kép, trên màng có các lỗ nhân gắn các phân tử protein

  • B

    ♓Tế bào động vật, nhân ở trung tâm và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

  • C

    🦹Tế bào thực vật, nhân không ở vùng trung tâm do không bào phát triển.

  • D

    ♉Mọi sinh vật đều có nhân tế bào, nhân có cấu trúc màng kép

Câu 7 :

﷽Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

  • A

    Có cấu trúc màng kép.

  • B

    🐟có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất.

  • C

    𒀰Không có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất.

  • D

    Có nhân con.

Câu 8 :

Bộ NST đặc trưng cho mỗi loài sinh vật bởi

  • A

    số lượng, trật tự sắp xếp các NST

  • B

    số lượng, hình dạng của NST

  • C

    cấu trúc và chức năng của NST

  • D

    ⛎cấu trúc và chức năng của gen trên NST

Câu 9 :

𒁏Bào quan có mặt cả ở tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là

  • A

    riboxom

  • B

    DNA vòng

  • C

    ti thể

  • D

    lạp thể

Câu 10 :

ꦦCác ribosome quan sát trong tế bào chuyên hóa cho việc tổng hợp

  • A

    protein

  • B

    lipid

  • C

    carbohydrate

  • D

    acid nucleic

Câu 11 :

💛Trong tế bào bào quan có kích thước nhỏ nhất là

  • A

    ti thể

  • B

    trung tử  

  • C

    lục lạp

  • D

    ribosome

Câu 12 :

 🌺Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hoá là do

  • A

    Có các ti thể

  • B

    Có các ti thể

  • C

    ꧃Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất

  • D

    🤪Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất

Câu 13 :

꧂Trong tế bào, Ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây:

  • A

    Tự do trong tế bào chất 

  • B

     Liên kết trên lưới nội chất

  • C

    🉐 Đính trên màng sinh chất 

  • D

    ꧋Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất

Câu 14 : Các tế bào vi khuẩn, sinh vật lạ trong cơ thể được tế bào bạch cầu thực bào và phân hủy.
  • A
    ty thể
  • B
    lục lạp
  • C
    không bào
  • D
    lysosome
Câu 15 : Thành phần nào sau đây cấu tạo nên chất nền ngoại bào?
  • A
    Protein + rRNA
  • B
    protein + DNA
  • C
    peptidoglycan + glycogen
  • D
    peptidoglycan + collagen

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Xét các bào quan sau

  1. Trung thể 2. Lưới nội chất    3.ribosome 4. Lục lạp   
  2. Ti thể       6.Bộ máy Golgi      7. Nhân

💯Số lượng bào quan chứa vật chất di truyền là

  • A
    3
  • B
    2
  • C
    4
  • D
    1

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
   bào quan chứa vật chất di truyền là: Nhân và ti thể
Câu 2 :

𒀰Đặc điểm chính phân biệt tế bào thực vật và tế bào động vật là

  • A
    Ribosome
  • B
    Thành tế bào
  • C
    Ty thể
  • D
    Nhân tế bào

Đáp án : B

Phương pháp giải :
  
Lời giải chi tiết :
Thực vật có thành tế bào tạo từ cellulose - động vật không có thành cellulose
Câu 3 :

﷽Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật tiền nhân là

  • A

    khả năng di chuyển

  • B

    🀅vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm

  • C

    nó có vách tế bào

  • D

    🏅vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin histon

Đáp án : B

Phương pháp giải :
  
Lời giải chi tiết :

🍸Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật tiền nhân là 

🎀vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm.

Câu 4 :

🎃Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa

  • A

    🌜các bào quan không có màng bao bọc

  • B

    🥀chỉ chứa ribosome và nhân tế bào

  • C

    ꦗchứa tương bào và nhân tế bào

  • D

    🍸hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
  
Câu 5 :

🌊Thành phần không có ở tế bào động vật là

  • A

    thành tế bào, diệp lục  

  • B

    thành tế bào, diệp lục  

  • C

    ☂không bào, thành tế bào

  • D

    màng tế bào, diệp lục

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
  
Câu 6 :

🙈Các phát biểu về nhân tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A

    ꦓMàng nhân là màng kép, trên màng có các lỗ nhân gắn các phân tử protein

  • B

    ♐Tế bào động vật, nhân ở trung tâm và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

  • C

    ওTế bào thực vật, nhân không ở vùng trung tâm do không bào phát triển.

  • D

    ꦍMọi sinh vật đều có nhân tế bào, nhân có cấu trúc màng kép

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
  
Câu 7 :

ܫĐặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

  • A

    Có cấu trúc màng kép.

  • B

    ༺có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất.

  • C

    🦩Không có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất.

  • D

    Có nhân con.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
  
Câu 8 :

Bộ NST đặc trưng cho mỗi loài sinh vật bởi

  • A

    số lượng, trật tự sắp xếp các NST

  • B

    số lượng, hình dạng của NST

  • C

    cấu trúc và chức năng của NST

  • D

    ♑cấu trúc và chức năng của gen trên NST

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
  
Câu 9 :

🅺Bào quan có mặt cả ở tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là

  • A

    riboxom

  • B

    DNA vòng

  • C

    ti thể

  • D

    lạp thể

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
  
Câu 10 :

ඣCác ribosome quan sát trong tế bào chuyên hóa cho việc tổng hợp

  • A

    protein

  • B

    lipid

  • C

    carbohydrate

  • D

    acid nucleic

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
  
Câu 11 :

𒐪Trong tế bào bào quan có kích thước nhỏ nhất là

  • A

    ti thể

  • B

    trung tử  

  • C

    lục lạp

  • D

    ribosome

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
  
Câu 12 :

 ꦺỞ tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hoá là do

  • A

    Có các ti thể

  • B

    Có các ti thể

  • C

    ༺Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất

  • D

    🏅Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
  
Câu 13 :

ꦓTrong tế bào, Ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây:

  • A

    Tự do trong tế bào chất 

  • B

     Liên kết trên lưới nội chất

  • C

    ꦫ Đính trên màng sinh chất 

  • D

    𝔉Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
  
Câu 14 : Các tế bào vi khuẩn, sinh vật lạ trong cơ thể được tế bào bạch cầu thực bào và phân hủy.
  • A
    ty thể
  • B
    lục lạp
  • C
    không bào
  • D
    lysosome

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
    
Câu 15 : Thành phần nào sau đây cấu tạo nên chất nền ngoại bào?
  • A
    Protein + rRNA
  • B
    protein + DNA
  • C
    peptidoglycan + glycogen
  • D
    peptidoglycan + collagen

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
         
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|