ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson one trang 10 Family and Friends

Listen, point, and repeat. Listen and chant. Listen and read.
Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)

 

 

doctor (n): bác sĩ.

pilot (n): phi công.

firefighter (n): lính cứu hỏa.

student (n): học sinh.

teacher (n): giáo viên.

Bài 2

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo.)


doctor (n): bác sĩ.

pilot (n): phi công.

firefighter (n): lính cứu hỏa.

student (n): học sinh.

teacher (n): giáo viên.

Bài 3

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Lời giải chi tiết:

Bài nghe: 

1. 

Look! Billy’s a teacher. (Nhìn kìa! Billy là một cô giáo.)

Yes. Teachers teach students. (Đúng vậy. Các giáo viên sẽ dạy học sinh.)

We’re students. (Chúng tôi là học sinh.)

2. 

Here’s Grandma. Grandma and Grandpa help us. (Đây là bà. Ông và bà giúp chúng tôi.)

Mom and Dad go to work. (Mẹ và bố đi làm.)

3.

Coming…. (Tới đây….)

Look! (Nhìn kìa!)

Oh not. (Ôi không.)

4. 

Grandma and Grandpa fight fires. They’re firefighters. (Ông và bà chữa cháy. Họ là những người lính cứu hỏa.)

Yes, and we’re heroes. (Đúng, và ông bà là những anh hùng.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🐻{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|༒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🧸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𒈔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|⛎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🐲{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|