ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Tiếng Anh lớp 3 Language Focus 2A Unit 8 trang 136 Explore Our World

1. Look and listen. Repeat. TR: B100.2. Look. Listen and circle. TR: B101.3. Point to the pictures in 2. Say
Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look and listen. Repeat. TR: B100

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Bài nghe:

There is an apple.

There is a banana.

There is some water.

There is some milk.

Dịch:

Có một quả táo.

Có một quả chuối.

Có một ít nước.

Có một ít sữa.


Phương pháp giải:

Phương pháp:

- There is + ____.  (Có ___ .)

* some (một vài, một ít)

Dùng trong câu khẳng định.

Đứng trước danh từ số nhiều đếm được và danh từ không đếm được.

Ví dụ:  some books, some rice, some water…

*a / an

Dùng a / an trước 1 danh từ số ít đếm được.

Không dùng a /an trước danh từ số nhiều, và danh từ không đếm được.

Dùng mạo từ không xác định “an💛” trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i), dùng mạo từ

không xác định “a” trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại.


Bài 2

2. Look. Listen and circle. TR: B101

(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)

Lời giải chi tiết:

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

1.

2.


Bài 3

3. Point to the pictures in 2. Say

(Chỉ vào hình trong phần 2. Nói.)

Lời giải chi tiết:

Lời giải chi tiết: 

There is some tea.

There is an egg.

There is some water.

There is a sandwich.

Dịch:

Có một ít nước trà.

Có một quả trứng,

Có một ít nước.

Có một cái bánh mì kẹp.


Quảng cáo
close
{muse là gì}|🔯{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|✅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|꧅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|💜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|💝{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|✱{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|