ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Take after

Nghĩa của cụm động từ take after. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với take after
Quảng cáo

Take after (someone) 

/teɪk ˈɑːftər/ 

Giống hoặc có các đặc điểm tương tự như ai đó, đặc biệt là một thành viên trong gia đình.

⛄Ex: She takes after her mother with her artistic talents.

(Cô ấy giống mẹ với những năng khiếu nghệ thuật của mình.) 

Từ đồng nghĩa
  • Resemble /rɪˈzɛmbəl/ 

(v): Giống, tương tự

Ex: Does he resemble his mother or father?

(Anh ta giống mẹ hay ba?) 

  • Inherit /ɪnˈhɛrɪt/ 

(v): Thừa kế, thừa hưởng

Ex: We must inherit the heart and love of God.

(Chúng ta phải kế thừa trái tim và tình yêu của Chúa.)

Từ trái nghĩa

Differ /ˈdɪfər/ 

(v): Khác biệt, không giống nhau

🦋Ex: The siblings take after different sides of the family and don't resemble each other.

(Hai anh em giống hai phía gia đình khác nhau và không giống nhau.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♚{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🅘{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🌳{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🌌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|♛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|