ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Run away from

Nghĩa của cụm động từ name after. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với name after
Quảng cáo

Run away from 

/rʌn əˈweɪ frɒm/ 

Trốn thoát hoặc lẩn tránh một người, một nơi hoặc một tình huống, thường để tránh nguy hiểm hoặc trách nhiệm

🎀Ex: The child ran away from home after an argument with their parents.

(Đứa trẻ lẩn trốn khỏi nhà sau một cuộc cãi vã với bố mẹ.) 

Từ đồng nghĩa
  • Escape /ɪˈskeɪp/ 

(v): Trốn thoát

💧Ex: They managed to run away from the kidnappers and find help.

(Họ đã thành công trốn thoát khỏi những kẻ bắt cóc và tìm được sự giúp đỡ.)

  • Flee /fliː/ 

(v): Lánh mất, trốn chạy

ꦏEx: The villagers had to run away from the approaching flood.

(Người dân làng phải trốn thoát khỏi đợt lũ đang tới gần.)

Từ trái nghĩa

Confront /kənˈfrʌnt/ 

(v): Đương đầu

💜Ex: She chose to confront her fears instead of running away from them.

(Cô ấy chọn đương đầu với nỗi sợ hãi thay vì trốn thoát khỏi chúng.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🍸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|✤{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|♛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🃏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|༺{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𒉰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|