Review (Units 1-2) - SBT Tiếng Anh 11 Bright1. Choose the most appropriate option. 2. Choose the most appropriate option. 3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Vocabulary 1. Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án thích hợp nhất.) 1 The beach was so _______ that we left. A crowded B modern C traditional D picturesque 2 My dad is quite _______ and punishes me if I am rude to others. A clever B easy-going C strict D modern 3 Buses can't drive through the _______ streets in the old part of the city. A picturesque B traditional C narrow D reliable 4 Their parents are very _______; they expect a lot from their children. A worried B difficult C old-fashioned D sociable 5 I hope you can _______ me some advice. A give B break C nag D set 6 A river runs through the green _______. A bay B valley C dunes D waterfall 7 Đường Lâm in Vietnam is a _______ old village. A modern B narrow C picturesque D crowded 8 He is very _______ and only thinks of himself. A serious B sociable C selfish D hard 9 I get very excited when the plane _______ off. A takes B continues C carries D sets 10 He always _______ around the house. A has B likes C helps D gives 11 I hate it when Mum _______ me about chores. A gives B nags C sets D helps 12 Vietnamese food has lots of delicious _______ A trends B rules C stalls D flavours 13 Carry _______with your chores while I am away! A off B out C away D on 14 Parents don't understand fashion _______ and often complain about teens' clothes. A flavours B images C trend D relationships 15 _______ these books away. I don't need them. A Buy B Take C image D Make 16 Some teens don't have a positive body _______ A career B performance C image D attitude 17 How is your _______ with your parents? A worship B relationship C trend D manner 18 The Kuang Si Falls, which is around 29 kilometres south of Luang Prabang, is a famous tourist _______ in Laos. A symbol B attraction C architecture D stall 19 A(n) _______ person is clever and good at school A intelligent B independent C old-fashioned D responsible 20 It's hard to deal with _______ problems like arguing with your parents. A family B behaviour C attitude D rules 21 Many teens worry about their future _______ and don't know what to do after graduation. A behaviour B career C performance D symbol 22 The Tomb of Khải Định is an important ancient _______ that is worth visting in Hué. A centre B site C prayer D cathedralLời giải chi tiết: 1. A A crowded (adj): đông đúc B modern (adj): hiện đại C traditional (adj): truyền thống D picturesque (adj): đẹp như tranh vẽThe beach was so crowded that we left. (Bãi biển đông đúc nên chúng tôi rời đi.) => Chọn A2. C A clever (adj): thông minh B easy-going (adj): dễ tính C strict (adj): nghiêm khắc D modern (adj): hiện đạiMy dad is quite strict and punishes me if I am rude to others. (Bố tôi khá nghiêm khắc và trừng phạt tôi nếu tôi thô lỗ với người khác.) => Chọn C3. C A picturesque (adj): đẹp như tranh vẽ B traditional (adj): truyền thống C narrow (adj): hẹp D reliable (adj): đáng tin cậyBuses can't drive through the narrow streets in the old part of the city. (Xe buýt không thể lái xe qua những con đường hẹp ở khu vực cũ của thành phố.) => Chọn C4. B A worried (adj): lo lắng B difficult (adj): khó khăn C old-fashioned (adj): lỗi thời D sociable (adj): hòa đồngTheir parents are very difficult; they expect a lot from their children. (Cha mẹ của họ rất khó khăn; họ mong đợi rất nhiều từ con cái của họ.) => Chọn B5. A A give (v): cho B break (v): phá vỡ C nag (v): cằn nhằn D set (v): thiết lậpI hope you can give me some advice. (Tôi hy vọng bạn có thể cho tôi một số lời khuyên.) => Chọn A6. B A bay (n): vịnh B valley (n): thung lũng C dunes (n): cồn D waterfall (n): thác nướcA river runs through the green valley. (Một dòng sông chảy qua thung lũng xanh.) => Chọn B7. C A modern (adj): hiện đại B narrow (adj): hẹp C picturesque (adj): đẹp như tranh vẽ D crowded (adj): đông đúcĐường Lâm in Vietnam is a picturesque old village. (Đường Lâm ở Việt Nam là một ngôi làng cổ đẹp như tranh vẽ.) => Chọn C8. C A serious (adj): nghiêm trọng B sociable (adj): hòa đồng C selfish (adj): ích kỷ D hard (adj): khóHe is very selfish and only thinks of himself. (Anh ấy rất ích kỷ và chỉ nghĩ đến bản thân mình.) => Chọn C9. A A takes (v): lấy B continues (v): tiếp tục C carries (v): mang D sets (v): thành lập Cụm động từ “take off”: cất cánhI get very excited when the plane takes off. (Tôi rất phấn khích khi máy bay cất cánh.) => Chọn A10. C A has (v): có B likes (v): thích C helps (v): giúp D gives (v): đưaHe always helps around the house. (Anh ấy luôn giúp đỡ xung quanh nhà.) => Chọn C11. B A gives (v): đưa B nags (v): cằn nhằn C sets (v): thành lập D helps (v): giúpI hate it when Mum nags me about chores. (Tôi ghét khi mẹ cằn nhằn tôi về việc nhà.) => Chọn B12. D A trends (n): xu hướng B rules (n): quy tắc C stalls (n): gian hàng D flavours (n): hương vịVietnamese food has lots of delicious flavours. (Món ăn Việt Nam có nhiều hương vị thơm ngon) => Chọn D13. D A off B out C away D on Cụm động từ “carry on”: tiếp tụcCarry on with your chores while I am away! (Tiếp tục với công việc của bạn trong khi tôi đi vắng!) => Chọn D14. C A flavours (n): hương vị B images (n): hình ảnh C trend (n): xu hướng D relationships (n): mối quan hệParents don't understand fashion trend and often complain about teens' clothes. (Cha mẹ không hiểu xu hướng thời trang và thường phàn nàn về quần áo của thanh thiếu niên.) => Chọn C15. B A Buy (v): mua B Take (v): lấy C image (n): hình ảnh D Make (v): làm Cụm động từ “take away”: lấy điTake these books away. I don't need them. (Lấy những cuốn sách này đi. Tôi không cần chúng.) => Chọn B16. C A career (n): sự nghiệp B performance (n): sự thể hiện C image (n): hình ảnh D attitude (n): thái độSome teens don't have a positive body image. (Một số thanh thiếu niên không có hình ảnh cơ thể tích cực) => Chọn C17. B A worship (n): sự thờ phụng B relationship (n): mối quan hệ C trend (n): xu hướng D manner (n): cáchHow is your relationship with your parents? (Mối quan hệ của bạn với bố mẹ như thế nào?) => Chọn B18. B A symbol (n): biểu tượng B attraction (n): thu hút C architecture (n): kiến trúc D stall (n): gian hànThe Kuang Si Falls, which is around 29 kilometres south of Luang Prabang, is a famous tourist attraction in Laos. (Thác Kuang Si, cách Luang Prabang khoảng 29 km về phía nam, là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng ở Lào.) => Chọn B19. A A intelligent (adj): thông minh B independent (adj): độc lập C old-fashioned (adj): lỗi thời D responsible (adj): chịu trách nhiệmAn intelligent person is clever and good at school. (Một người thông minh thì khéo léo và học giỏi ở trường.) => Chọn A20. A A family (n): gia đình B behaviour (n): hành vi C attitude (n): thái độ D rules (n): quy tắcIt's hard to deal with family problems like arguing with your parents. (Thật khó để giải quyết các vấn đề gia đình như cãi nhau với bố mẹ.) => Chọn A21. B A behaviour (n): hành vi B career (n): sự nghiệp C performance (n): sự thể hiện D symbol (n): biểu tượngMany teens worry about their future career and don't know what to do after graduation. (Nhiều thanh thiếu niên lo lắng về sự nghiệp tương lai của họ và không biết phải làm gì sau khi tốt nghiệp.) => Chọn B22. B A centre (n): trung tâm B site (n): địa điểm C prayer (n): lời cầu nguyện D cathedral (n): nhà thờThe Tomb of Khải Định is an important ancient site that is worth visting in Huế. (Lăng Khải Định là một địa điểm cổ kính quan trọng đáng tham quan ở Huế.) => Chọn BBài 2 Grammar 2. Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án thích hợp nhất.) 1 While Ann was taking photos, Peter ______ for souvenirs. A shops B shopping C is shopping D was shopping 2 Mary put on her jacket and ______ out of the hotel. A walk B walked C walking D was walking 3 ______ you meet our guide yesterday? A Do B Did C Was D Were 4 My dad ______ dinner now. A prepared B prepares C is preparing D doesn't prepare 5 When she was young, she often ______ her holidays at her grandparents' cottage. A spends B spent C was spending D is spending 6 At 7 p.m. yesterday, they ______ to Hanoi. A fly B flew C are flying D were flying 7 Her parents are always ______ her what to do! A tell B telling C told D tells 8 "Does she like helping around the house?" "Yes, she ______ A did B doesn't C is D does 9 We ______ Ann tomorrow after school. A met B meet C meeting D are meeting 10 What's wrong? You ______ very sad. A look B looked C are looking D were looking 11 Mark ______ of moving to Los Angeles soon. A thinks B is thinking C think D are thinking 12 School ______ at 8:00 every morning. A starts B started C is starting D was starting 13 What time did the train______? A leaves B leaving C leave D left 14 "Was she waiting for Bob when he arrived?" No, ______ .” A she wasn't B she didn't C he wasn't D he was 15 Mum, this soup ______ delicious. A tastes B tasted C is tasting D was tasting 16 ______ she shopping when you saw her? A Is B Is C Are D Was 17 ______ that went to the Old Quarter Market. A It is Lucy that B It was Lucy C Was Lucy D Lucy it was 18 They______ at 9 o'clock last night. A work B worked C works D were working 19 Pam was walking when a man ______ her. A stops B stopped C stopping D was stopping 20 ______ you doing chores when your Mum came back home? A Did B Do C Are D Were 21 This bicycle ______ to my brother. A belong B is belonging C belonging D belongs 22 We ______ the house and went to the airport. A leave B were leaving C are leaving D leftLời giải chi tiết: 1. D While Ann was taking photos, Peter was shopping for souvenirs. (Trong khi Ann chụp ảnh, Peter đi mua quà lưu niệm.) Giải thích: Hai hành động xảy ra song song trong quá khứ nối với nhau bằng “while” (trong khi) thì cả hai hành động đều chia thì quá kh😼ứ tiếp diễn. => Chọn D2. B Mary put on her jacket and walked out of the hotel. (Mary mặc áo khoác và bước ra khỏi khách sạn.) Giải thích: Hai hành động nối với nhau bằng “and” (và) nên hành động thứ꧃ nhất ở dạng quá khứ “put” thì hành động “walk” cũng ở dạng thì quá khứ đơn. => Chọn B3. B Did you meet our guide yesterday? (Bạn đã gặp hướng dẫn của chúng tôi ngày hôm qua chưa?) Giải thích: Dấu hiệu thì quá khứ đơn “yesterday” (hôm qua) => Cấu trúc câu hỏi tღhì quá khứ đơn: Did + S + Vo (nguyên thể)? => Chọn B4. C My dad is preparing dinner now. (Bố tôi đang chuẩn bị bữa tối bây giờ.) Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn “now” (bây giờ) => Cấu trúc câu khẳng định thì hiện tại tiếp🌞 diễn chủ ngữ số ít: S + is + V-ing. => Chọn C5. B When she was young, she often spent her holidays at her grandparents' cottage. (Khi cô còn nhỏ, cô thường dành những ngày nghỉ của mình tại ngôi nhà tranh của ông bà ngoại.) Giải thích: Dấu hiệu thì quá khứ đơn “When she was young” (Khi cô ấy còn trẻ) => Cấu🍸 trúc câu khẳng địn🤪h thì quá khứ đơn: S + V2/ed. => Chọn B6. D At 7 p.m. yesterday, they were flying to Hanoi. (Lúc 7 giờ tối. hôm qua, họ đang bay đến Hà Nội.) Giải thích: Dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn “At 7 p.m. yesterday” (Lúc 7 giờ tối hôm qua) => Cấu trúc câu khẳng định thì quá khứ tiếp diễn c꧃hủ ngữ số nhiều: S + were 🔥+ V-ing. => Chọn D7. B Her parents are always telling her what to do! (Bố mẹ cô ấy luôn bảo cô ấy phải làm gì!) Giải thích: Cấu trúc than phiền với “always” (luôn luôn) chủ ngữ số nhiều => S + are + always + V-ing. => Chọn B8. D "Does she like helping around the house?""Yes, she does. ("Cô ấy có thích giúp việc nhà không?" "Vâng, cô ấy có.) Giải thích: Câu hỏi Yes/No với trợ động từ “does” nên câu trả lời ở dạng khẳng định cũng phải dùng “does” => Chọn D9. D We are meeting Ann tomorrow after school. (Chúng tôi sẽ gặp Ann vào ngày mai sau giờ học.) Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả kế hoạch trong tương lai “tomorrow” (ngày mai) với chủ ngữ số nhiều: S + are + V-ing. => Chọn D10. A What's wrong? You look very sad. (Chuyện gì vậy? Bạn trông rất buồn.) Giải thích: “look” (trông) là động từ tình thái nên chỉ dùng ở th෴ì hiện tại đơn. => Chọn A11. B Mark is thinking of moving to Los Angeles soon. (Mark sẽ nghĩ đến việc chuyển đến Los Angeles sớm thôi.) Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả kế hoạch trong tương lai “tomorrow” (ngày mai) với chủ ngữ số ít: S + is + V-ing. => Chọn B12. A School starts at 8:00 every morning. (Trường học bắt đầu lúc 8:00 mỗi sáng.) Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại đơn “every” (mỗi) => Cấu trúc thì hiện tạ🃏i đơn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ítꦡ: S + Vs/es. => Chọn A13. C What time did the train leave? (Mấy giờ tàu khởi hành?) Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Wh- với động từ thường: Wh- + did + S + Vo (nguyên thể)? => Chọn C14. A "Was she waiting for Bob when he arrived?"No, she wasn't.” ("Cô ấy có đợi Bob khi anh ấy đến không?" Không, cô ấy không đợi.”) Giải thích: Câu hỏi Yes/No với trợ động từ tobe “was” nên câu trả lời ở dạng phủ định cũng phải dùng “wasn’t.” => Chọn A15. A Mum, this soup tastes delicious. (Mẹ ơi, món súp này rất ngon.) Giải thích: “taste” (có vị) là động từ tình thái nên chỉ dùng💦 ở thì hiện tại đơn. => Chọn A16. D Was she shopping when you saw her? (Có phải cô ấy đang mua sắm khi bạn nhìn thấy cô ấy?) Giải thích: Hai hành động xảy ra song cắt nhau quá khứ nối với nhau bằng “when” (khi)🐽 thì hành độn động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động cắt ngang chia🐭 thì quá khứ đơn. => Chọn D17. B It was Lucy that went to the Old Quarter Market. (Đó là Lucy người đã đi đến khu chợ phố cổ.) Giải thích: Cấu trúc câu chẻ: It + tobe + đối tượng nhấn mạnh + that + S + V.Do “went” (đi) là V2/ed của “go” nên động từ tobe là “was” => Chọn B18. D They were working at 9 o'clock last night. (Họ đã đang làm việc lúc 9 giờ đêm qua.) Giải thích: Dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn “at 9 o'clock last night” (lúc 9 giờ đêm qua) ♚=> Cấu trúc câu khẳng định thì quá khứ tiế☂p diễn chủ ngữ số nhiều: S + were + V-ing. => Chọn D19. B Pam was walking when a man stopped her. (Pam đang đi thì một người đàn ông chặn cô lại.) Giải thích: Hai hành động xảy ra song cắt nhau quá khứ nối với nhau bằng “when” (khi) thì hành độn động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động cắt ♛ngang chia thì qu🎶á khứ đơn. => Chọn B20. D Were you doing chores when your Mum came back home? (Bạn có đang làm việc nhà khi mẹ bạn về nhà không?) Giải thích: Hai hành động xảy ra song cắt nhau quá khứ nối với nhau bằng “when” (khi) thì hành độn động đang xảy ra chiꩵa thì quá khứ tiếp diễn, hành động cắt ngang chia thì quá khứ đơn🌞. => Chọn D21. D This bicycle belongs to my brother. (Chiếc xe đạp này thuộc về anh trai tôi.) Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật ở hiện tại có cấu trúc ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít: S + Vs/es. => Chọn D22. D We left the house and went to the airport. (Chúng tôi rời khỏi nhà và đi đến sân bay.) Giải thích: Hai hành động nối với nhau bằng “and” (và) nên hành động thứ nhất ở dạng quá khứ “went” thì hành động “leave” ဣcũng ở ღdạng thì quá khứ đơn. => Chọn DBài 3 Pronunciation 3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.) 1A charming B lunch C chandelier D chips 2A suggestion B graduation C tradition D solution 3A worked B called C lived D prepared 4A shopped B looked C walked D played Lời giải chi tiết: 1. C A charming /ˈtʃɑː.mɪŋ/ B lunch /lʌntʃ/ C chandelier /ʃæn.dəˈlɪər/ D chips /tʃɪps/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /tʃ/ Chọn C2. A A suggestion /səˈdʒes.tʃən/ B graduation /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/ C tradition /trəˈdɪʃ.ən/ D solution /səˈluː.ʃən/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /tʃ/, các phương án còn lại phát âm /ʃ/ Chọn A3. A A worked /wɜːkt/ B called /kɔːld/ C lived /lɪvd/ D prepared /prɪˈpeəd/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /t/, các phương án còn lại phát âm /d/ Chọn A4. D A shopped /ʃɒpt/ B looked /lʊkt/ C walked /wɔːkt/ D played /pleɪd/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /t/ Chọn D
Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí |