ftw bet

Pronunciation - Unit 7: Viet Nam and International Organisations - SBT Tiếng Anh 10 Global Success

1. Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress.

ꦑTổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...
Quảng cáo

Đề bài

1. Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress.

(Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính.)

🅘1. A. parachutist          B. competitive    C. economy       D. equality

💧2. A. participant           B. voluntary       C. participate      D. community

🉐3. A. traditional            B. communicate C. economic       D. intelligence

ꦡ4. A. organisation        B. participation  C. responsibility D. international

ℱ5. A. opportunity         B.environmental   C.pronunciation   D.communication

♊6. A. uneducated          B. organisation  C. laboratory      D. traditional

🉐7. A. educational          B. economic       C. economy       D. university

ജ8. A. activity                B. uncomfortable   C. intelligence    D. educated

Lời giải chi tiết

1. Đáp án A

A. parachutist /ˈpær.əˌʃuː.tɪst/ (n): người nhảy dù=> trọng âm 1   

B. competitive /kəmˈpet.ɪ.tɪv/ (adj): cạnh tranh   => trọng âm 2

C. economy /iˈkɒn.ə.mi/ (n): sự tiết kiệm (tiền, thời gian…) => trọng âm 2

D. equality  /iˈkwɒl.ə.ti/ (n): sự bình đẳng => trọng âm 2

2. Đáp án B

A. participant /pɑːˈtɪs.ɪ.pənt/ (n): người tham gia => trọng âm 2      

B. voluntary /ˈvɒl.ən.tər.i/ (adj): tự nguyện => trọng âm 1

C. participate /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ (v): tham gia => trọng âm 2  

D. community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng  => trọng âm 2

3. Đáp án C

A. traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/ (adj): truyền thống => trọng âm 2          

B. communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): truyền đạt => trọng âm 2

C. economic /ˌiː.kəˈnɒm.ɪk/ (adj): thuộc kinh tế => trọng âm 3  

D. intelligence/ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/ (n): trí thông minh => trọng âm 2

4. Đáp án D

A. organisation /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ (n): tổ chức => trọng âm 4              

B. participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/ (n): sự tham gia => trọng âm 4

C. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm => trọng âm 4

D. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): quốc tế => trọng âm 3

5. Đáp án A

A. opportunity /ˌɒp.əˈtʃuː.nə.ti/ (n): cơ hội => trọng âm 3      

B. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): liên quan đến môi trường

=> trọng âm 4

C. pronunciation  /prəˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/ (n): cách phát âm => trọng âm 4

D. communication/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ (n): sự giao tiếp => trọng âm 4

6. Đáp án B

A. uneducated /ʌnˈedʒ.u.keɪ.tɪd/ (adj): không được giáo dục => trọng âm 2  

B. organisation /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ (n): tổ chức => trọng âm 4     

C. laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ (n): phòng thí nghiệm => trọng âm 2    

D. traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/ (adj): truyền thống => trọng âm 2

7. Đáp án C

A. educational /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (adj): thuộc ngàng giáo dục => trọng âm 3

B. economic /ˌiː.kəˈnɒm.ɪk/ (adj): thuộc kinh tế => trọng âm 3  

C. economy /iˈkɒn.ə.mi/ (n): sự tiết kiệm (tiền, thời gian…) => trọng âm 2

D. university /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ (n): trường đại học => trọng âm 3

8. Đáp án D

A. activity /ækˈtɪv.ə.ti/ (n): hoạt động => trọng âm 2              

B. uncomfortable   /ʌnˈkʌmf.tə.bəl/ (adj): không thoải mái => trọng âm 2

C. intelligence /ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/ (n): trí thông minh => trọng âm 2 

D. educated  /ˈedʒ.u.keɪ.tɪd/ (adj): giáo dục => trọng âm 1

Quảng cáo

Ph/hs Tham Gia Nhóm Để Cập Nhật Điểm Thi, Điểm Chuẩn Miễn Phí

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|