ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Pay up

Nghĩa của cụm động từ pay up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với pay up
Quảng cáo

Pay up 

/peɪ ʌp/ 

  • Trả tiền đúng hạn

🏅Ex: You need to pay up by the end of the month or else there will be consequences.

(Bạn cần trả tiền đúng hạn vào cuối tháng, nếu không sẽ có hậu quả.)

  • Trả hết

ꩵEx: After months of delay, he finally paid up his outstanding bill.

(Sau nhiều tháng trì hoãn, cuối cùng anh ấy đã trả hết hóa đơn còn nợ.)

Từ đồng nghĩa
  • Settle /ˈsɛtəl/ 

(v): thanh toán / giải quyết

✱Ex: Please settle your bill before leaving the hotel.

(Vui lòng thanh toán hóa đơn trước khi rời khách sạn.)

  • Clear /klɪr/ 

(v): thanh toán / thanh trừng

🔯Ex: The customer was asked to pay up and clear the balance of their account.

(Khách hàng được yêu cầu trả hết và thanh toán số dư trong tài khoản của họ.)

Từ trái nghĩa

Owe /oʊ/ 

(v): nợ / còn nợ

꧑Ex: Instead of paying up, he continued to owe money to his creditors.

(Thay vì trả tiền, anh ấy tiếp tục còn nợ tiền từ những người cho vay.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ღ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦉ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🥂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꩵ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🌠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🐼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|