Pack (something) upNghĩa của cụm động từ Pack (something) up Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pack (something) upQuảng cáo
Pack (something) up/ pæk ʌp /
(Xe của tôi lại hỏng nữa rồi.)
(Tôi chuẩn bị thu dọn đồ đạc và về nhà.)
(Cậu nghỉ việc ở cửa hàng từ lúc nào vậy?) Từ đồng nghĩa
Fail /feɪl/ (V) Hỏng, không chạy nữa Ex: The brakes failed so the car crashed into a tree.(Do bị hỏng phanh nên chiếc ô tô đã lao vào một cái cây.) Cease /siːs/ (V) Dừng làm cái gì Ex: They had to cease publication because of lack of money.(Họ phải ngừng xuất bản vì thiếu kinh phí.)
Quảng cáo
|