Lý thuyết Mở rộng vốn từ - Ôn hè Tiếng Việt 3Mở rộng vốn từ về việc nhà - Tên một số công việc ở nhà: giặt quần áo, quét nhà, lau nhà, rửa bát, nấu cơm, gấp quần áo,…Quảng cáo
1. Mở rộng vốn từ về việc nhà - Tên một số công việc ở nhà: giặt quần áo, quét ♈nhà, lau nhà, rửa bát, nấu cơm,ꩵ gấp quần áo,…
- Từ ngữ đồ dùng để làm việc nhà: găng tay, chổi, nồi𒁃, bát, đũa, máy gi🐷ặt, bếp,…
- Từ ngữ chỉ cách làm việc: nhanh nhẹn, gọn gang, ꩵsạch sẽ,…
2. Mở rộng vốn từ về đồ vật - Tên một số đồ vật: heo đất, qu🔴ần, áo, bít tất, mũ l🐷en, đồng hồ, đồ chơi, gối ôm,…
3. Mở rộng vốn từ về cộng đồng - Từ ngữ chỉ cộng đồng: thôn xóm, làng xóm, bản làng, d൩òng họ, trường học, lớp 𓃲học,… - Từ ngữ chỉ tình cảm cộng đồng: đùm bọc, đ𒀰oàn kết, giúp đỡ, yêu thương, chiaღ sẻ,…
4. Mở rộng vốn từ về thành thị nông thôn - Từ ngữ chỉ nông thôn: cánh đồng, con trâu, triền đê, đường đất, cánh ꦍdiều, cày ruộng, gặt lúa, cây, … - Từ ngữ chỉ thành thị: nhà cao tầng, công viên, t🎀ru🎶ng tâm thương mại, đường phố, khu vui chơi giải trí, cơ quan, hiện đại,…
5. Mở rộng vốn từ về tình hữu nghị - Từ ngữ về tình hữu ngh🦋ị: hợp tác, bạn bè, hữu nghị, láng giềng, viện trợ, giúp đỡ, thân thiện, hoà bình, thân th🍌iết,…
6. Mở rộng vốn từ về lễ hội - Từ ngữ về lễ hội: truy🐬ền thống, nhộn nhịp, cờ, trống, rước nước, tế, lễ, múa, gói bánh chưng, dâng hươꩵng,… 7. Mở rộng vốn từ về núi rừng - Từ ngữ về núi rừng: gập ghề꧋nh, quanh co, ngoằn ngoèo, cheo leo, thác, su🐠ối, ruộng bậc thang, hùng vĩ, núi, sừng sững,…
8. Mở rộng vốn từ về thư viện - Từ ngữ về thư viện: t🦂hủ thư, đọc, tìm sách, thẻ thư viện, phiếu mượn sách, giá sách, trả, sách, báo,…
9. Mở rộng vốn từ về Trái Đất - Từ ngữ về Trái Đất: 🎃biển, núi, đồi, sóng thần, trồng rừng, phá rừng, nước, điện, tiết kiệm điện, sa mạc, hoang mạc,…
10. Mở rộng vốn từ về nhà trường - Từ ng𝄹ữ nhà trường: học sinh, giáo viên, cổng trường, lớp học, bàn, ghế, bảng, phấn, viết, đọc, hát, múa,…
11. Mở rộng vốn từ về mùa hè - Từ ngữ về 𒆙mùa hè: nóng, oi bức, tắm bi𒁏ển, nghỉ hè, nghỉ mát, kem,…
Quảng cáo
|