ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Ngữ pháp Unit 12 Tiếng Anh 4 Global Success

Hỏi – đáp về nghề nghiệp của ai đó. Hỏi – đáp về địa điểm làm việc của ai đó.
Quảng cáo

1. Hỏi – đáp về nghề nghiệp của ai đó   

Câu hỏi:

What does he/she do? (Anh/Cô ấy làm nghề gì?)

Câu trả lời:

He’s/She’s …. (Anh/Cô ấy ….)

Ví dụ:

What does she do? (Cô ấy làm nghề gì?)

She's a teacher. (Cô ấy là một giáo viên.)

2. Hỏi – đáp về địa điểm làm việc của ai đó

Câu hỏi:

Where does he / she work? (Anh ấy / cô ấy làm việc ở đâu?)

Câu trả lời:

He/She works …. (Anh/Cô ấy làm việc ở ….)

3. Mở rộng:

Cấu trúc như trên nhưng vởi các chủ ngữ khác ngoài “he”/”she”

- What + do + you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + do?

  I’m/They/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + are ….

- Where + do + you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + work?

  I/They/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + work ….

“Do” và “does” trong các câu trên được gọi là Trợ động từ; "am", "is", 'are" được gọi là Động từ to be. Chúng phải được chia theo chủ ngữ.

Ví dụ:

- What do they do? (Họ làm nghề gì?)

  They’re doctors. (Họ là những bác sĩ.)

- Where do Hoa and Linh work? (Hoa và Linh làm việc ở đâu?)

  They work in a nursing home. (Họ làm việc ở một việc dưỡng lão.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦗ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|💎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ꦡ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꩲ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ܫ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🌜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|