Mùa màngMùa màng có phải từ láy không? Mùa màng là từ láy hay từ ghép? Mùa màng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Mùa màngQuảng cáo
Danh từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. chỉ hoa màu, các loại cây trồng trong thời vụ sản xuất nông nghiệp nói chungVD: Sâu bọ phá hoại mùa màng. 2. mùa thu hoạch, vụ thu hoạch sản xuất nông nghiệpVD: Mùa màng bội thu. Đặt câu với từ Mùa màng:
Quảng cáo
|