Mê manMê man có phải từ láy không? Mê man là từ láy hay từ ghép? Mê man là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Mê manQuảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. trạng thái bất tỉnh hoặc hôn mê kéo dài, không còn nhận biết được những gì xung quanhVD: Anh ấy mê man suốt đêm. 2. say mê làm việc gì tới mức dường như quên cả thực tạiVD: Người thầy mê man giảng giải. Đặt câu với từ Mê man:
Các từ láy có nghĩa tương tự: mê mẩn
Quảng cáo
|