ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Mê man

Mê man có phải từ láy không? Mê man là từ láy hay từ ghép? Mê man là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Mê man
Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. trạng thái bất tỉnh hoặc hôn mê kéo dài, không còn nhận biết được những gì xung quanh

   VD: Anh ấy mê man suốt đêm.

2. say mê làm việc gì tới mức dường như quên cả thực tại

   VD: Người thầy mê man giảng giải.

Đặt câu với từ Mê man:

  • Cậu bé nằm mê man sau khi sốt cao. (nghĩa 1)
  • Bệnh nhân mê man trong suốt quá trình cấp cứu. (nghĩa 1)
  • Anh ấy bị tai nạn và mê man trên giường bệnh. (nghĩa 1)
  • Cô ấy mê man đọc sách cả đêm. (nghĩa 2)
  • Người thợ mê man làm việc không nghỉ. (nghĩa 2)
  • Cậu bé mê man chơi game mà quên ăn. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: mê mẩn

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🎃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🐼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🅺{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|⭕{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦦ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|