Chất dẻo |
Ứng dụng |
PE | Sản xuất túi nylon, bao gói, màng bọc thực phẩm, chai lọ, đồ chơi trẻ em,... |
PP | Sản xuất bao gói, hộp đựng, ống nước, chi tiết nhựa trong công nghiệp ô tô,... |
PVC | Sản xuất giày ủng, rèm nhựa, khung cửa, sàn nhựa, ống nước, vỏ cáp điện, vải giả da,... |
PS | Sản xuất bao gói thực phẩm, hộp xốp, vật liệu cách nhiệt,... |
Poly(methyl methacrylate) | Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ dùng làm kính máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm, bể cá,... |
Loại cốt |
Loại composite |
Tính chất |
Ứng dụng |
Composite cốt sợi |
Composite sợi carbon
Sợi carbon được đan thành tấm |
Nhẹ và có độ bền cao.
|
Làm vật liệu chế tạo các bộ phận quan trọng trong lĩnh vực hàng không, vũ trụ, ô tô, thiết bị và dụng cụ thể thao,...
|
Composite sợi thuỷ tinh
Sợi thuỷ tinh được đan thành tâm |
Nhẹ, độ cứng và độ uốn kéo tốt, độ bền cơ học cao, cách điện tốt, bền với môi trường. |
Làm vật liệu chế tạo các bộ phận trong thiết bị hàng không (giá để hành lí, vách ngăn, thùng chứa, ống dẫn), đóng tàu, thuyền,...
|
|
Composite cốt hạt |
Composite bột gỗ và bột đá
|
Nhẹ, độ bền cao, cách điện và cách nhiệt tốt, dễ tạo hình và phối màu. |
Làm tấm ốp trang trí nhà, làm cánh cửa, ván lát sàn,...
|
- Tơ tự nhiên: Là tơ có sẵn trong thiên nhiên như bông, sợi lanh, len l🎃ông cừu, tơ tằm,...
- Tơ tổng hợp: Là𓃲 tơ được chế tạo từ polymer tổng hợp như polyamide (nylon, capron,...).
- Tơ bán tổng hợp: Làꦬ tơ xuất phát từ nguồn thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hoá học (như🌌 tơ visco, tơ cellulose acetate,...).
Loại tơ |
Thành phần cấu tạo |
Tính chất |
Ứng dụng |
Tơ nylon-6,6 (tổng hợp) |
Thuộc loại tơ polyamide, tạo nên từ 2 chất có 6 C.
|
Dai, bền, bóng mượt, mềm mại, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, acid và kiềm. | Dệt vải may mặc; vải lót săm lốp xe, bít tất, dây cáp, dây dù, đan lưới,... |
Tơ capron (bán tổng hợp) |
Thuộc loại polyamide, tạo nên từ 1 chất có 6 C.
|
Dai, đàn hồi, ít thấm nước, mềm mại, có dáng đẹp hơn tơ tằm, giặt mau khô nhưng kém bền bởi nhiệt, acid và kiềm. | Dệt vải may mặc, làm võng, lưới bắt cá, chỉ khâu, sợi dây thừng,... |
Tơ nitron (olon) (tổng hợp) |
Thuộc loại vinylic, có công thức là
|
Dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt. | Dệt vải dùng để may áo ấm, bện thành len đan áo rét, vải bạt, mái hiên ngoài trời, vải làm cánh buồm, sợi gia cường,... |
Tơ visco (bán tổng hợp) |
Thành phần chính là cellulose đã được xử lí hoá chất. | Dai, bền, thấm mồ hôi, thoáng khí. | Làm vải may những trang phục thoáng, mát. |
Tơ cellulose acetate (bán tổng hợp) |
Là hỗn hợp gồm cellulose diacetate [C6H7O2(OH)(OCOCH3)2]n và cellulose triacetate [C6H7O2(OCOCH3)3]n. |
Cách nhiệt tốt. | Làm vải may áo ấm và thường được phối trộn với len. |
Cao su là vật liệu polymer có tính đàn hồi.
- Tính đàn hồi là tính bị biến dạng của vật khi chịu lực tác dụng bên ngoài nhưng trở lại hình dạng ban đầu khi lực thôi tác dụng.Có hai loại cao su là cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.
- Lấy từ mủ cây cao su (có thành phần chính là polyisoprene) tên khoa học là Hevea brasiliensis được dùng trong ngành công nghiệp cao su.
- Các mắt xích isoprene đều có cấu hình cis.
- Cao su thiên nhiên có khả năng phản ứng cộng với H2, Cl2, HCl,... Đặc biệt, cao su thiên nhiên có phản ứng với lưu huỳnh tạo 🀅cao su lưu hoá có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong dung môi hơn cao su không 🐟lưu hoá.
Loại cao su |
Phản ứng điều chế - Tính chất - Ứng dụng |
Cao su buna = trùng hợp buta-1,3-diene |
Có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên
|
Cao su isoprene (polyisoprene) = trùng hợp isoprene. |
Có tính đàn hồi tốt, độ bền cao, khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt tốt, sản xuất lốp xe, đệm giảm xóc, giày dép, dụng cụ thể thao, thiết bị y tế.
|
Cao su buna-S = đồng trùng hợp buta-1,3-diene và styrene |
Có tính đàn hồi cao, dùng để sản xuất lốp xe, đệm lót, đế giày, vật liệu chống thấm,...
|
Cao su buna-N = đồng tr🀅ùng hợp buta-1,3-diene và vinyl cyanide (hay acrylonitrile) |
Có tính chống dầu tốt, được dùng để sản xuất găng tay cao su y tế, đai truyền động, ống, gioăng cao su sử dụng trong môi trường hoá chất.
|
Cao su chloroprene = Trùng hợp chloroprene |
Có tính đàn hồi cao, bền với dầu mỡ; được dùng để bọc các ống thuỷ lực công nghiệp, ống nhún và đệm làm kín, làm đai truyền năng lượng.
|
Các bài khác cùng chuyên mục