ftw bet

Lâu lâu

Lâu lâu có phải từ láy không? Lâu lâu là từ láy hay từ ghép? Lâu lâu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lâu lâu
Quảng cáo

Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Thỉnh thoảng, cứ cách một thời gian lại x🍌ảy ra một lần.

VD: Lâu lâu tôi lại về thăm quê một lần.

Đặt câu với từ Lâu lâu:

  • Chúng tôi lâu lâu mới có dịp gặp nhau.
  • Trời lâu lâu mới đổ một trận mưa rào.
  • Bà tôi lâu lâu lại kể chuyện ngày xưa.
  • Anh ấy lâu lâu gọi điện hỏi thăm bạn bè.
  • Chúng ta lâu lâu nên đi du lịch đâu đó.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|