ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Le lé

Le lé có phải từ láy không? Le lé là từ láy hay từ ghép? Le lé là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Le lé
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa:

1. Mắt nhìn chếch về một phía, mi hơi khép lại.

VD: Cô bé nhìn trộm tôi một cách le lé.

2. Đôi mắt le lé của con búp bê trông rất lạ.

VD: Tên tuổi của vị tướng lẫy lừng ấy còn mãi trong sử sách.

Đặt câu với từ Le lé:

  • Anh ta liếc nhìn le lé sang phía cửa. (Nghĩa 1)
  • Chú mèo lim dim mắt nhìn le lé vào đĩa thức ăn. (Nghĩa 1)
  • Ánh mắt le lé của bà cụ dò xét xung quanh. (Nghĩa 1)
  • Dù mắt hơi le lé nhưng cô ấy vẫn rất xinh đẹp. (Nghĩa 2)
  • Người đàn ông có ánh nhìn hơi le lé nhưng hiền từ. (Nghĩa 2)
  • Tôi nhận ra anh ấy nhờ đôi mắt le lé đặc biệt. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|꧋{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦑ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𝐆{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🐬{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🌼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦆ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|