Lạ lùngLạ lùng có phải từ láy không? Lạ lùng là từ láy hay từ ghép? Lạ lùng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lạ lùngQuảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. không quen biết, không quen thuộcVD: Họ nhìn nhau lạ lùng. 2. rất khác thường đến mức khó hiểu, làm cho phải ngạc nhiênVD: Câu chuyện lạ lùng. Đặt câu với từ Lạ lùng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lạ lẫm
Quảng cáo
|