ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Khe khé

Khe khé có phải từ láy không? Khe khé là từ láy hay từ ghép? Khe khé là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khe khé
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có vị giác hơi gắt.

VD: Quả ổi xanh ăn khe khé và hơi chát.

2. (giọng nói, hơi thở) có tiếng rít nghe không trong, do cổ họng bị rát, hoặc bị vướng.

VD: Sau cơn ho, giọng cô ấy trở nên khe khé.

Đặt câu với từ Khe khé:

  • Nước mắm chấm hơi khe khé nơi đầu lưỡi. (Nghĩa 1)
  • Món canh chua có vị khe khé đặc trưng của me non. (Nghĩa 1)
  • Gia vị này có mùi thơm nhưng vị lại khe khé khó tả. (Nghĩa 1)
  • Tiếng thở khe khé của ông cụ khiến mọi người lo lắng. (Nghĩa 2)
  • Cậu bé bị cảm nên giọng nói khe khé, khó nghe. (Nghĩa 2)
  • Hơi gió lùa qua khe cửa tạo ra âm thanh khe khé. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🍎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🅺{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𒐪{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꦫ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ಌ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|