ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Khì khì

Khì khì có phải từ láy không? Khì khì là từ láy hay từ ghép? Khì khì là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khì khì
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: ൩(tiếng cười) Trầm, nghe như tiếng hơi thở ra, biểu lộ thích thú bất ngờ.

VD: Chú mèo dụi đầu vào chân tôi và kêu khì khì đầy thích thú.

Đặt câu với từ Khì khì:

  • Nghe câu chuyện hài hước, ông lão cười khì khì.
  • Tiếng cười khì khì của em bé nghe thật ngộ nghĩnh.
  • Anh ấy cố nhịn cười nhưng vẫn bật ra tiếng khì khì.
  • Bà ấy ngồi một mình và cười khì khì khi nhớ lại kỷ niệm xưa.
  • Trong bóng tối, tôi nghe thấy tiếng cười khì khì bí ẩn.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ܫ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|𝐆{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|꧑{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🌼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|✃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𝓰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|