ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Khàn khàn

Khàn khàn có phải từ láy không? Khàn khàn là từ láy hay từ ghép? Khàn khàn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khàn khàn
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: ✃(giọng nói, tiếng khóc) Trầm và rè, không thanh, không gọn giọng do quá trình nói, khóc quá nhiều.

VD: Tiếng gọi trong đêm khàn khàn, nghe đầy mệt mỏi.

Đặt câu với từ Khàn khàn:

  • Giọng ông cụ khàn khàn vì tuổi già.
  • Cô ấy hét đến mức giọng khàn khàn.
  • Đứa bé khóc suốt đêm, giọng trở nên khàn khàn.
  • Sau trận cảm cúm, giọng anh ta khàn khàn hẳn.
  • Bà lão nói với chất giọng khàn khàn, đầy xúc động.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𓃲{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|💟{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🧸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🐷{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ও{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|💎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|