ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Khăn khẳn

Khăn khẳn có phải từ láy không? Khăn khẳn là từ láy hay từ ghép? Khăn khẳn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khăn khẳn
Quảng cáo

Tính từ


Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có mùi hôi hơi nặng và gắt khó ngửi.

VD: Trong bếp, thoang thoảng một mùi khăn khẳn khó tả.

Đặt câu với từ Khăn khẳn:

  • Căn phòng lâu ngày không dọn dẹp bốc lên mùi khăn khẳn.
  • Chiếc áo mưa ẩm ướt có mùi khăn khẳn rất khó chịu.
  • Mở nắp thùng rác ra, một mùi khăn khẳn xộc thẳng vào mũi.
  • Đôi giày để lâu ngày trong góc tủ có mùi khăn khẳn.
  • Mùi mồ hôi khăn khẳn bám trên quần áo sau buổi tập luyện.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🐬{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|▨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|💎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🍌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🎉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𝓀{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|