ftw bet

Hú hí

Hú hí có phải từ láy không? Hú hí là từ láy hay từ ghép? Hú hí là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hú hí
Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Vui đùa âu yếm trò chuyện chung sống với nhau một cách đầm ấm, 𝓰vui vẻ.

VD: Đàn chim non hú hí trong tổ ấm áp.

Đặt câu với từ Hú hí:

  • Đôi bạn trẻ hú hí trò chuyện dưới ánh trăng.
  • Hai đứa trẻ hú hí chơi đùa trong vườn.
  • Vợ chồng ông bà hú hí bên nhau sau một ngày làm việc vất vả.
  • Những người bạn thân thiết hú hí tâm sự về những kỷ niệm cũ.
  • Cả gia đình hú hí quây quần bên mâm cơm tối.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|