Hú híHú hí có phải từ láy không? Hú hí là từ láy hay từ ghép? Hú hí là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hú híQuảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Vui đùa âu yếm trò chuyện chung sống với nhau một cách đầm ấm, 𝓰vui vẻ. VD: Đàn chim non hú hí trong tổ ấm áp. Đặt câu với từ Hú hí:
Quảng cáo
|