ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Hờ hờ

Hờ hờ có phải từ láy không? Hờ hờ là từ láy hay từ ghép? Hờ hờ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hờ hờ
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Trạng thái lỏng, không khít, không cầm chặt.

VD: Cánh cửa hờ hờ khiến gió lùa vào phòng.

Đặt câu với từ Hờ hờ:

  • Nắp chai hờ hờ làm nước ngọt bị đổ ra ngoài.
  • Chiếc túi xách hờ hờ khiến đồ đạc bên trong rơi ra.
  • Cái chốt cửa hờ hờ khiến ai đó có thể dễ dàng đột nhập vào nhà.
  • Nút áo hờ hờ khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
  • Chiếc khăn quàng cổ hờ hờ trên vai khiến anh ấy cảm thấy lạnh.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|༒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🐭{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🌌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🍎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🧸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🐷{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|