ftw bet

Giải tiếng Việt trang 49 sách bài tập Ngữ văn 9 - Chân trời sáng tạo

Các yếu tố Hán Việt “nhân” trong các trường hợp dưới đây tương ứng với nghĩa nào? Đánh dấu X vào ô thích hợp để hoàn thành bảng sau (làm vào vở):

Tổng hợp Đề thi vào 10 có đáp án và lời giải

Toán - Văn - Anh
Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Trả lời Câu hỏi 1 trang 49 SBT Văn 9 Chân trời sáng tạo

Các yếu tố Hán Việt “nhân” trong các trường hợp dưới đây tương ứng với nghĩa nào? Đánh dấu X vào ô thích hợp để hoàn thành bảng sau (làm vào vở):
                Nghĩa     Từ ngữ người lòng thương người nguyên do, duyên cớ việc kết hôn
nhân nghĩa        
nhân quả        
hôn nhân        
nhân tình thế thái        

Phương pháp giải:

Xem lại phần Tri thức Ngữ văn SGK/64, đọc kĩ yêu cầu và thực hiện

Lời giải chi tiết:

                Nghĩa     Từ ngữ người lòng thương người nguyên do, duyên cớ việc kết hôn
nhân nghĩa   X    
nhân quả     X  
hôn nhân       X
nhân tình thế thái X      

Câu 2

Trả lời Câu hỏi 2 trang 49 SBT Văn 9 Chân trời sáng tạo

Xác định nghĩa của từng yếu tố Hán Việt “thị” trong các trường hợp sau bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp (làm vào vở):
                Nghĩa     Từ ngữ hầu hạ, phục dịch ham thích chợ, chỗ để mua bán sức nhìn của mắt
thị hiếu        
thị nữ        
thị giác        
thị trường        

Phương pháp giải:

Xem lại phần Tri thức Ngữ văn SGK/64, đọc kĩ yêu cầu và thực hiện

Lời giải chi tiết:

                Nghĩa     Từ ngữ hầu hạ, phục dịch ham thích chợ, chỗ để mua bán sức nhìn của mắt
thị hiếu   X    
thị nữ X      
thị giác       X
thị trường     X  

Câu 3

Trả lời Câu hỏi 3 trang 50 SBT Văn 9 Chân trời sáng tạo

Giải thích các từ ngữ Hán Việt sau: - Đồng chí - Nhi đồng - Đồng sinh cộng tử

Phương pháp giải:

Xem lại phần Tri thức Ngữ văn SGK/64, đọc kĩ yêu cầu và thực hiện

Lời giải chi tiết:

- Đồng chí: người cùng chí hướng, “đồng” ở đây là cùng - Nhi đồng: trẻ em, “đồng” ở đây là đứa trẻ - Đồng sinh cộng tử: có sống thì cùng sống, có chết thì cùng chết, biểu thị quan hệ thân thiết, gắn bó, sống chết có nhau; “đồng” ở đây nghĩa là “cùng”.

Câu 4

Trả lời Câu hỏi 4 trang 50 SBT Văn 9 Chân trời sáng tạo

Phân biệt ý nghĩa của các cặp từ Hán Việt sau: - Minh bạch/ minh định - U minh/ minh phủ

Phương pháp giải:

Xem lại phần Tri thức Ngữ văn SGK/64, đọc kĩ yêu cầu và thực hiện

Lời giải chi tiết:

- Minh bạch/ minh định + Minh bạch: sáng tỏ, rõ ràng + Minh định: xác định rõ ràng. - U minh/ minh phủ + U minh: mù mịt, tối tăm + Minh phủ: âm phủ.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 9 - Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|