ftw bet

Lesson 4 - Unit 7. Tt - Tiếng Anh 2 - Phonics Smart

Tổng hợp giải các bài tập Lesson 4 - Unit 7 - SGK Tiếng Anh 2 mới - Phonics Smart
Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Task 1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại) track 42

Lời giải chi tiết:

- eleven: số 11 - twelve: số 12 - thirteen: số 13 - fourteen: số 14 - fifteen: số 15

Bài 2

Task 2. Listen and numbers. (Nghe và đánh số) track 43

Example:

a. How many robots are there? – Fourteen robots.

Tạm dịch: Có bao nhiêu con ngườ máy vậy? – 14 con người máy.


Lời giải chi tiết:

b. How many boats are there? – Thirteen boats. c. How many dolls are there? – Eleven dolls. d. How many balls are there? – Twelve balls. e. How many kites are there? - Fifteen kites.

Tạm dịch:

b. Có bao nhiêu chiếc thuyền thế? - Mười ba chiếc thuyền. c. Có bao nhiêu con búp bê vậy? - Mười một con búp bê. d. Có bao nhiêu quả bóng vậy? - Mười hai quả bóng. e. Có bao nhiêu con diều thế? - Mười lăm con diều.

Bài 3

Task 3. Let’s play (Cùng chơi nào)

Example:

How many boats are there? – Eleven boats.

Phương pháp giải:

Sử dụng cấu trúc hỏi về số lượng để hỏi đáp với bạn bè: How many + đồ chơi + are there? – số đếm + đồ chơi.

Lời giải chi tiết:

1. How many robots are there? – Thirteen robots. 2. How many dolls are there? – Fifteen dolls. 3. How many kites are there? – Twelve kites. 4. How many balls are there? – Fourteen balls.

Tạm dịch:

1. Có bao nhiêu con người máy vậy nhỉ? - Mười ba người máy. 2. Có bao nhiêu con búp bê thế? - Mười lăm con búp bê. 3. Có bao nhiêu con diều vậy? - Mười hai con diều. 4. Có bao nhiêu quả bóng ạ? - Mười bốn quả bóng.

ufa999.cc

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|