Giải Đọc hiểu trang 5 bài tập phát triển năng lực Tiếng Việt 5Đọc bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa (SGK Tiếng Việt 5, tập một, trang 10 – 11) và thực hiện các yêu cầu dưới đây. Bài đọc miêu tả quang cảnh ở đâu. Vào mùa nào. Hãy điền những từ tả màu vàng khác nhau xuất hiện trong bài vào các ô trống dưới đây. Hãy nối các từ ở cột bên trái với cảm giác mà từ đó gợi lên ở cột bên phải.Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Đọc bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa (SGK Tiếng Việt 5, tập một, trang 10 – 11) và th😼ực hiện𒁏 các yêu cầu dưới đây: Câu 1: Bài đọc miêu tả quang cảnh ở đ༺âu? Vào mùa nào? (Khoanh vào chữ ♎cái trước ý đúng) A. Quang cảnh làng quê vào những ngày m𝓰ùa củaꦿ vụ đông. B. Quang cảnh làng quê vào vụ gặt mùa hè. C. Quang cảnh làng quê vào vụ cấy. Phương pháp giải: Em đọc câu♍ văn đầu tiên trong bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa để chọn đáp án đúng. “Mùa đông, giữa ngày mùa, làng quê toàn màu vàng, những màu và𝐆ng rất khác nhau.” Lời giải chi tiết: Bài đọc miê💎u tả quang cảnh làng quê vào những ngày mùa c💦ủa vụ đông. Chọn A. Câu 2 Hãy điền những từ tả màu vàng khác nhau 🍸xuất hiện trong ജbài vào các ô trống dưới đây: Phương pháp giải: 🅷Em đọc kĩ bài đọc và tìm n⛎hững từ ngữ tả màu vàng của các sự vật ở các ô trống. Lời giải chi tiết: - Màu lúa chín vàng xuộm. - Nắng nhạt vàng hoe. - Chùm quả xoan vàng lịm. - Chiếc lá mít vàng ối. - Tàu đu đủ, chiếc lá sắn vàng tươi. - Tàu lá chuối vàng ối. - Bụi mía vàng xọng. - Rơm và thóc vàng giòn. - Con gà, con chó vàng mượt. Câu 3 a. Hãy nối các từ ở cột bên trái với cảm giác mà từ đó gợi lên ở ღcột bên phải. b. Nhữℱng từ chỉ màu vàng sau đây gợi cho em cả🎃m giác gì? Vàng ối: Vàng giòn: Phương pháp giải: a. Em đọc kĩ các từ tả màu vàn💧g và nối với cảm giác phù hợp b. Em đọc kĩ 2 từ trong đề bài và nêu cảꦡm giác của mình khi đọc cá🃏c từ ngữ đó. Lời giải chi tiết: a. b. - Vàng ối: màu vàng rất đậm, đều khắp trên mặt lá -🐼 Vàng giòn: màu vàng của vật được phơi già nắng, tạo cả♔m giác có thể gãy ra. Câu 4 Theo em, giữ🦩a mùa lúa chín, tác giả lại dùng nhiều từ miêu tả màu vàng như vậy nhằm mục đích gì? Nếu em định viết bài văn tả mùa xuân thì em sẽ dùng nhiều từ chỉ màu gì? Vì sao? Phương pháp giải: Em suy nghĩ và trả lời câu hỏi. Lời giải chi tiết: - Theo em, tác giả sử dụng màu vàng như vậy nhằm thể hiện sự trù phú của quê hương⛎, màu vàng là màu đặc trưng của lúa chín. - Nếu viết bài văn tả mùa xuân, em sẽ dùng nhiều từ chỉ màu xanh lá cây.🐟 Vì vào mùa xuân, cây cối đâm chồiꦰ nảy lộc, màu chủ đạo là màu xanh lá cây. Câu 5 Gạch dưới từ trong ngoặc đồng nghĩa với từ in đậm trong các câu dưới đây:a. Những màu vàng ở làng quê vào ngày mùa gợi lên cảm giác trù phú. (tươi vui, ấm no, ấm cúng)b. Những bóng áo nâu nhấp nhô trên các thửa ruộng lúa chín vàng ươm. (lấp loáng, thấp thoáng, lom khom)c. Ai cũng nở nụ cười rạng rỡ vì một mùa vàng bội thu. (rạng ngời, lấp lánh, an vui)Phương pháp giải: Em đọc kĩ các từ ngữ trong ngoặc để tìm từ đồng nghĩ꧃a với từ được in đậm𒈔. - Trù phú: chỉ sự giàu có, no ấm của một địa phương ཧhay vùng miền nꦯào đó. - Nhấp nhô: chỉ sự dâng lên, thụt xuống liên tiếp - Rạng rỡ: sá🎶ng rực rỡ, vẻ vang, được nhiều người biết đến Lời giải chi tiết: a. Những màu vàng ở làng quê vào ngày mùa gợi lên cảm giác trù phú. (tươi vui, ấm no, ấm cúng) b. Những bóng áo nâu nhấp nhô trên các thửa ruộng lúa chín vàng ươm. (lấp loáng, thấp thoáng, lom khom) c. Ai cũng nở nụ cười rạng rỡ vì một mùa vàng bội thu. (rạng ngời, lấp lánh, an vui) Câu 6 Với mỗi từ gốc cho trước, em hãy tạo thêm hai từ ghép đồng nghĩa và đặt câu với một trong hai từ đó. M: trắng – trắng tinh, trắng muốt Đặt câu: Ruộng muối trắng tinh ánh lên trong nắng chiều. a. Đỏ -Đặt câu: b. Xanh -Đặt câu: c. Tím -Đặt câu: Phương pháp giải: Em dựa vào mẫu để hoàn thành bài tập Lời giải chi tiết: a. Đỏ - đỏ tươi, đỏ sẫm Đ𒈔ặt câu: Ngôi trường của 🍌em được lợp mái ngói đỏ tươi. b. Xanh – xanh um, xanh tốt Đặt câu: Cây cối ven đường mọc lên xanh tốt. c. Tím – tím tái, tím nhạt Đặt câu: Sau cú ngã, sắc mặt của 🤪M🍨ai trở nên tím tái.
Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 5 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí |