ftw bet

Giải bài 5 trang 8 sách bài tập toán 8 - Cánh diều

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

🍃Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
Quảng cáo

Đề bài

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) \(A =  - {x^3}{y^2} + 2{x^2}{y^5} - \frac{1}{2}xy\) tại \(x = 2;y = \frac{1}{2}\). b) \(B = {y^{12}} + {x^5}{y^5} - 100{x^4}{y^4} + 100{x^3}{y^3} - 100{x^2}{y^2} + 100xy - \sqrt {36} \) tại \(x = 99;y = 0\). c) \(C = x{y^2} + {5^2}xz - \sqrt 3 xy{z^3} + 25\) tại \(x = \frac{{ - 1}}{2};y =  - \sqrt 3 ;z = 2\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Thu gọn các đa thức sau đó thay các giá trị \(x,y\) vào biểu thức để tính giá trị của mỗi biểu thức.

Lời giải chi tiết

a) Thay \(x = 2;y = \frac{1}{2}\) vào biểu thức \(A\), ta có:\(A =  - {2^3}.{\frac{1}{2}^2} + {2.2^2}.{\frac{1}{2}^5} - \frac{1}{2}.2.\frac{1}{2} =  - \frac{9}{4}\)Vậy với \(x = 2;y = \frac{1}{2}\) đa thức có giá trị \(A =  - \frac{9}{4}\)b) Thay \(x = 99;y = 0\) vào biểu thức \(B\), ta có:\(B = {0^{12}} + {99^5}{.0^5} - {100.99^4}{.0^4} + {100.99^3}{.0^3} - {100.99^2}{.0^2} + 100.99.0 - \sqrt {36}  =  - \sqrt {36}  =  - 6\)Vậy với \(x = 99;y = 0\) đa thức có giá trị \(B =  - 6\)c) Thay \(x = \frac{{ - 1}}{2};y =  - \sqrt 3 ;z = 2\) vào biểu thức \(C\), ta có:\(C =  - \frac{1}{2}.{\left( { - \sqrt 3 } \right)^2} + {5^2}. - \frac{1}{2}.2 - \sqrt 3 . - \frac{1}{2}.\left( { - \sqrt 3 } \right){.2^3} + 25 =  - \frac{{27}}{2}\)Vậy với \(x = \frac{{ - 1}}{2};y =  - \sqrt 3 ;z = 2\) đa thức có giá trị \(C = \frac{{ - 27}}{2}\).

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|