ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Feel up to

Nghĩa của cụm động từ Feel up to. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Feel up to
Quảng cáo

Feel up to 

/fiːl ʌp tuː/

Cảm thấy có đủ sức khỏe, năng lượng hoặc tự tin để làm một việc gì đó.

Ex: I'm not feeling up to going out tonight; I think I'll stay home.

(Tôi không cảm thấy đủ khỏe để ra ngoài tối nay; Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.)

Từ đồng nghĩa

Be capable of /biː ˈkeɪpəbl ʌv/

(v): Có khả năng. Ex: She doubted whether she was capable of completing the task on her own.

(Cô ấy nghi ngờ liệu mình có khả năng hoàn thành nhiệm vụ một mình không.)

Từ trái nghĩa

Feel unable to /fiːl ʌnˈeɪbəl tuː/

(v): Cảm thấy không thể. Ex: She felt unable to confront him about the issue.

(Cô ấy cảm thấy không thể đối mặt với anh ta về vấn đề đó.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦛ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|💧{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𒊎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🦄{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𒐪{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|